🌸II. Việt – Anh:
1. Human population
- /ˈhjuːmən ˌpɒpjəˈleɪʃən/
- Dân số loài người
2. Human species/race/being
- /ˈhjuːmən ˈspiːʃiːz/ˈreɪs/ˈbiːɪŋ/
- Loài người
3. Starvation / famine/hunger
- /stɑːˈveɪʃən/ /ˈfæmɪn/ /ˈhʌŋɡə/
- Nạn đói
4. Burgeoning population
- /ˈbɜːdʒənɪŋ ˌpɒpjəˈleɪʃən/
- Dân số tăng nhanh, gia tăng dân số
5. Persistent malnutrition and starvation
- /pəˈsɪstənt ˌmælnjuːˈtrɪʃən ænd stɑːˈveɪʃən/
- Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói kéo dài dai dẳng
6. Projected global population
- /prəˈʤɛktɪd ˈɡləʊbəl ˌpɒpjəˈleɪʃən/
- Dân số toàn cầu ước tính/dự kiến
7. Conceptual contrast
- /kənˈsɛptʃuəl ˈkɒntrɑːst/
- Bất đồng quan điểm
8. Grow/increase exponentially
- /ɡrəʊ/ˈɪnkriːs ˌɛkspəˈnɛnʃəli/
- Gia tăng theo cấp số nhân
9. Grow/increase arithmetically
- /ɡrəʊ/ˈɪnkriːs ˌærɪθˈmɛtɪkli/
- Gia tăng theo cấp số cộng
10. Profligate childbearing
- /ˈprɒflɪɡɪt ˈʧaɪldˌbeərɪŋ/
- Sinh đẻ không có kế hoạch
11. To check profligate childbearing
- /tuː ʧɛk ˈprɒflɪɡɪt ˈʧaɪldˌbeərɪŋ/
- Kiểm soát tình trạng sinh đẻ không có kế hoạch
12. Abstinence
- /ˈæbstɪnəns/
- Việc tránh thai
13. Inequitable (food) distribution
- /ɪˈnɛkwɪtəbəl (fuːd) ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
- Sự phân bố lương thực không đồng đều
14. Per capita food production
- /pɜː ˈkæpɪtə fuːd prəˈdʌkʃən/
- Lương thực bình quân đầu người
15. The rank of the hungry
- /ðə ræŋk ɒv ðə ˈhʌŋɡri/
- Nhóm người đói nghèo/số người đói
16. Food-producing capacity
- /fuːd–prəˈdjuːsɪŋ kəˈpæsəti/
- Khả năng sản xuất lương thực
17. Sustainable balance
- /səˈsteɪnəbəl ˈbælən/
- Sự cân bằng bền vững
18. Rapid population growth
- /ˈræpɪd ˌpɒpjəˈleɪʃən ɡrəʊθ/
- Sự gia tăng dân số nhanh
19. Environmental degradation
- /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/
- Sự suy thoái của môi trường
20. Growing/increasing hunger
- /ˈɡrəʊɪŋ/ɪnˈkriːsɪŋ ˈhʌŋɡə/
- Nạn đói gia tăng
21. Life-threatening cycle
- /laɪf-ˈθrɛtnɪŋ ˈsaɪkəl/
- Vòng lặp đe dọa đến tính mạng
22. Population policy
- /ˌpɒpjəˈleɪʃən ˈpɒlɪsi/
- Chính sách dân số
23. National Committee for Population and Family Planning
- /ˈnæʃənəl kəˈmɪti fɔː ˌpɒpjəˈleɪʃən ænd ˈfæmɪli ˈplænɪŋ/
- Uỷ ban quốc gia về dân số và kế hoạch hoá gia đình
24. Intra-uterine device (IUD)
- /ˈɪntrə-ˈjuːtərɪn dɪˈvaɪs/
- Vòng tránh thai
(Note: “Intrauterine” means inside the uterus)
25. Oral contraceptive
- /ˈɔːrəl ˌkɒntrəˈsɛptɪv/
- (Phương pháp) sử dụng thuốc uống tránh thai
26. Sterilisation
- /ˌstɛrɪlaɪˈzeɪʃən/
- (Phương pháp) triệt sản
27. To be fitted with an intra-uterine device
- /tuː biː ˈfɪtɪd wɪð ən ˌɪntrə-ˈjuːtərɪn dɪˈvaɪs/
- Đặt vòng tránh thai
28. To remove an intra-uterine device
- /tuː rɪˈmuːv ən ˈɪntrə-juːtərɪn dɪˈvaɪs/
- Tháo vòng tránh thai
29. To avoid pregnancy
- /tuː əˈvɔɪd ˈprɛɡnənsi/
- Tránh thai
30. Exploding/booming population
- /ɪkˈspləʊdɪŋ/ˈbuːmɪŋ ˌpɒpjəˈleɪʃən/
- Bùng nổ dân số
31. To carry on family name
- /tuː ˈkæri ɒn ˈfæmɪli neɪm/
- Nối dõi (tông đường)
32. The Minister in charge of Population and Family Planning
- /ðə ˈmɪnɪstər ɪn ʧɑːʤ ɒv ˌpɒpjəˈleɪʃən ænd ˈfæmɪli ˈplænɪŋ/
- Bộ trưởng phụ trách tổng cục dân số và kế hoạch hoá gia đình
33. To curb/control/rein/check population boom/explosion
- /tuː kɜːb/kənˈtrəʊl/reɪn/ʧɛk ˌpɒpjəˈleɪʃən buːm/ɪkˈspləʊʒən/
- Kiểm soát bùng nổ dân số
34. To promote family planning
- /tuː prəˈməʊt ˈfæmɪli ˈplænɪŋ/
- Thúc đẩy/khuyến khích thực hiện kế hoạch hóa gia đình
35. Couples in child-bearing years
- /ˈkʌpəlz ɪn ʧaɪld-ˈbeərɪŋ jɪəz/
- Những cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh sản
36. Modern contraceptives
- /ˈmɒdən ˌkɒntrəˈsɛptɪvz/
- Các biện pháp tránh thai hiện đại
37. Birth-control/contraceptive pills
- /ˈbɜːθkənˌtrəʊl/ˌkɒntrəˈsɛpt
ɪv pɪlz/
- Viên uống tránh thai
38. The United Nations Population Fund (UNFPA)
- /ðə juːˈnaɪtɪd ˈneɪʃənz ˌpɒpjəˈleɪʃən fʌnd/ (ˌʌnˈɛf-piː-eɪ)
- Quỹ dân số Liên hợp quốc
39. The world’s seventh-fastest-growing nation
- /ðə wɜːldz ˈsɛvənθ-ˈfɑːstɪst-ˈɡrəʊɪŋ ˈneɪʃən/
- Quốc gia có tốc độ phát triển nhanh thứ 7 trên thế giới
40. To make considerable progress in Family Planning
- /tuː meɪk kənˈsɪdərəbl ˈprəʊɡrɛs ɪn ˈfæmɪli ˈplænɪŋ/
- Đạt được những tiến bộ đáng kể trong Kế hoạch hóa gia đình
41. Fertility/Birth rate
- /fəˈtɪləti/ˈbɜːθ reɪt/
- Tỉ lệ sinh
42. Mortality/Death rate
- /mɔːˈtælɪti/ˈdɛθ reɪt/
- Tỉ lệ tử vong
43. Census
- /ˈsɛnsəs/
- Tổng điều tra dân số
44. Annual Population growth rate
- /ˈænjuəl ˌpɒpjəˈleɪʃən ɡrəʊθ reɪt/
- Tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm
🌸I. Anh – Việt:
1. Dân số tăng nhanh
- /ˈræpɪd/ ˈbɜːʤᵊnɪŋ ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ɡrəʊθ/
- Rapid/ Burgeoning population growth
2. Vấn đề nan giải
- /ˈeɪkɪŋ ˈɪʃuː/ hɑːd-ˈsɒlvɪŋ ˈprɒbləm/
- Aching issue/ hard-solving problem
3. Làm trầm trọng thêm
- /ˈwɜːsᵊn/ ɪɡˈzæsəbeɪt/
- Worsen/ exacerbate
4. Sự hủy hoại môi trường và sinh thái
- /ði ɪnˌvaɪrᵊnˈmɛntᵊl ænd ˌiːkəˈlɒʤɪkᵊl dɪˈstrʌkʃᵊn/
- The environmental and ecological destruction
5. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
- /tuː ɪɡˈzɔːst ˈnæʧᵊrᵊl rɪˈzɔːsɪz/ ði ɪɡˈzɔːsʧᵊn ɒv ˈnæʧᵊrᵊl rɪˈzɔːsɪz/
- To exhaust natural resources/ the exhaustion of natural resources
6. Nạn khan hiếm lương thực
- /fuːd ˈskeəsəti/
- Food scarcity
7. Sự nghèo đói
- /ˈpɒvəti/
- Poverty
8. Mù chữ
- /ɪˈlɪtᵊrəsi/
- Illiteracy
9. Thất nghiệp
- /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
- Unemployment
10. Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang tràn lan
- /ˈsprɛdɪŋ ˈdeɪnʤᵊrəs ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːzɪz/
- Spreading dangerous infectious diseases
11. Quá trình phát trình kinh tế – xã hội
- /ˌsəʊsiəʊɛkəˈnɒmɪk dɪˈvɛləpmənt/
- Socio-economic development
12. Phát triển bền vững
- /səˈsteɪnəbᵊl dɪˈvɛləpmənt/
- Sustainable development
13. Việc đào tạo và phát triển nhân lực
- /ˈhjuːmən rɪˈzɔːs dɪˈvɛləpmənt ænd ˈtreɪnɪŋ/
- Human resource development and training
14. Tổng thu nhập quốc dân (GNP)
- /ɡrəʊs ˈnæʃᵊnᵊl ˈprɒdʌkt/
- Gross National Product
15. Sống dưới mức nghèo khó
- /ˈpiːpᵊl ˈlɪvɪŋ bɪˈləʊ ðə ˈpɒvəti laɪn/
- People living below the poverty line
16. Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị
- /ə ˈrʊərəl-ˈɜːbᵊn maɪˈɡreɪʃᵊn striːm/
- A rural-urban migration stream
17. Sự quá tải về dân số
- /əʊvəˌpɒpjəˈleɪʃᵊn/
- Overpopulation
18. Các bệnh về đường hô hấp
- /rɪˈspɪrətᵊri dɪˈziːzɪz/
- Respiratory diseases
19. Diện tích rừng
- /ˈfɒrɪst ˈeəriə/
- Forest area
20. Suy thoái tầng ozon
- /ˈəʊzəʊn ˈleɪə dɪˈpliːʃᵊn/
- Ozone layer depletion
21. Đe dọa sự tồn tại của nhiều loại động vật
- /ˈθrɛtᵊn ði ɪɡˈzɪstᵊns ɒv ˈmɛni ˈænɪmᵊl ˈspiːʃiːz/
- Threaten the existence of many animal species
22. Tỷ lệ người mù chữ
- /ɪˈlɪtᵊrəsi reɪt/
- Illiteracy rate
23. Các dịch vụ y tế
- /ˈmɛdɪkᵊl/ ˈhɛlθkeə sevices/
- Medical/ healthcare services
24. Tỷ lệ người mù chữ trong nữ giới
- /ɪˈlɪtᵊrəsi reɪt əˈmʌŋ ˈfiːmeɪlz/ˈwʊmən/
- Illiteracy rate among females/women
25. Cái vòng luẩn quẩn
- /ˈvɪʃəs ˈsaɪkᵊl/
- Vicious cycle
26. Một địa vị xã hội thấp kém
- /ən ɪnˈfɪəriə ˈsəʊʃᵊl ˈsteɪtəs/
- An inferior social status
27. Chương trình Hành Động (PoA)
- /ˈprəʊɡræm ɒv ˈækʃᵊn/
- Program of Action
28. Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển (ICPD)
- /ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl ˈkɒnfᵊrᵊns ɒn ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ænd dɪˈvɛləpmənt/
- International Conference on Population and Development
29. Các hoạt động tuyên truyền vận động về dân số
- /ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ˈædvəkəsi/
- Population advocacy
30. Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần thiết
- /tuː ˈməʊbɪlaɪz ˈnɛsəsᵊri rɪˈzɔːsɪz ænd səˈpɔːt/
- To mobilize necessary resources and support
31. Ổn định mức tăng trưởng dân số
- /tuː ˈsteɪbɪlaɪz ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ɡrəʊθ reɪt/
- To stabilize population growth rate
32. Một loạt các sáng chế về dân số và phát triển
- /ə waɪd reɪnʤ ɒv ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ænd dɪˈvɛləpmənt ɪˈnɪʃətɪvz/
- A wide range of population and development initiatives
33. Lồng ghép
- /tuː ˈɪntɪɡreɪt st ˈɪntuː st/
- To integrate something into something
34. Sức khỏe sinh sản
- /ˌriːprəˈdʌktɪv hɛlθ/
- Reproductive health
35. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
- /HCM næʃᵊnᵊl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlətɪks/
- Ho Chi Minh National Academy of Politics
36. Ủy ban Các Vấn đề Xã hội của Quốc hội
- /ðə ˈnæʃᵊnᵊl əˈsɛmbliz kəˈmɪti fɔː ˈsəʊʃᵊl əˈfeəz/
- The National Assembly’s Committee for Social Affairs
37. Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia Đình
- /kəˈmɪti fɔː ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ænd ˈfæmᵊli ˈpleɪnɪŋ/
- Committee for Population and Family Planning
38. Các tổ chức Đoàn thể
- /mæs ˌɔːɡᵊnaɪˈzeɪʃᵊnz/
- (Mass) organizations
39. Các cơ quan truyền thông đại chúng
- /mæs ˈmiːdiə ˈeɪʤᵊnsiz/
- Mass media agencies
40. Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết về
- /tuː reɪz ˈfɜːðər əˈweənəs ænd ˌʌndəˈstændɪŋ ɒv/
- To raise further awareness and understanding of
41. Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát triển
- /ði ˌɪntərɪˈleɪʃᵊn bɪˈtwiːn ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn ænd dɪˈvɛləpmənt/
- The interrelation between population and development
Sách Biên Dịch hay cho Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh: